TỔNG HỢP từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất

TỔNG HỢP từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất

Từ vựng về nghề nghiệp là chủ đề dễ dàng bắt gặp trong các cuộc hội thoại, vấn đáp tiếng Anh. Hôm nay hãy cùng  TOP UNI tìm hiểu bài viết TỔNG HỢP từ vựng về nghề nghiệp – Jobs Vocabulary, để có thể dễ dàng giới thiệu về nghề nghiệp của mình và hiểu rõ nghề nghiệp của người đối diện khi giao tiếp bằng tiếng Anh nhé!

Lĩnh vực Kinh doanh

 

  • Accountant: kế toán
  • Actuary: chuyên viên thống kê
  • Advertising executive: chuyên viên quảng cáo
  • Businessman: nam doanh nhân
  • Businesswoman: nữ doanh nhân
  • Financial adviser: cố vấn tài chính
  • Personal assistant: trợ lý riêng
  • Investment analyst: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Director: giám đốc
  • Management consultant: cố vấn cho ban giám đốc
  • Manager: quản lý/ trưởng phòng
  • Office worker: nhân viên văn phòng
  • Receptionist: lễ tân
  • Sales Representative: đại diện bán hàng
  • Salesman / saleswoman: nhân viên bán hàng (nam / nữ)
  • Secretary: thư ký
  • Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  • Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

Lĩnh vực Y tế và Chăm sóc sức khỏe

 

  • Dentist: Nha sĩ
  • Doctor: Bác sĩ
  • Pharmacist: Dược sĩ
  • Nurse: Y tá
  • Midwife: bà đỡ/nữ hộ sinh
  • Nanny: vú em
  • Optician: bác sĩ mắt
  • Paramedic: nhân viên cấp cứu
  • Physiotherapist: nhà vật lý trị liệu
  • Psychiatrist: nhà tâm thần học
  • Psychologist: nhà tâm lý học
  • Social worker: người làm công tác xã hội
  • Surgeon: bác sĩ phẫu thuật
  • Vet hoặc veterinary surgeon: bác sĩ thú y

Lĩnh vực Xây dựng

 

  • Architect: Kiến trúc sư
  • Assembler: Công nhân lắp ráp
  • Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ
  • Carpenter Thợ mộc
  • Construction worker: Công nhân xây dựng
  • Interior designer: Nhà thiết kế nội thất
  • Chimney sweep: thợ cạo ống khói
  • Cleaner: người lau dọn
  • Decorator: người làm nghề trang trí
  • Electrician; thợ điện
  • Glazier: thợ lắp kính
  • Plasterer: thợ trát vữa
  • Plumber: thợ sửa ống nước
  • Roofer: thợ lợp mái
  • Tiler: thợ lợp ngói

Lĩnh vực Nghệ thuật và Giải trí

 

  • Actor: Nam diễn viên
  • Actress: Nữ diễn viên
  • Artist: Họa sĩ
  • Author: Nhà văn
  • Musician: Nhạc sĩ
  • Photographer: Thợ chụp ảnh
  • Model: Người mẫu
  • Comedian: diễn viên hài
  • Composer: nhà soạn nhạc
  • Dancer: diễn viên múa
  • Film director: đạo diễn phim
  • Disc Jockey (DJ): người phối nhạc
  • Singer: ca sĩ
  • Television producer: nhà cung cấp chương trình truyền hình
  • Master of Ceremonies (MC): dẫn chương trình truyền hình
  • Editor: biên tập viên
  • Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  • Graphic designer: người thiết kế đồ họa
  • Illustrator: họa sĩ thiết kế tranh minh họa
  • Journalist: nhà báo
  • Playwright: nhà soạn kịch
  • Poet: nhà thơ
  • Sculptor: nhà điêu khắc
  • Choreographer: biên đạo múa

Lĩnh vực Khoa học

 

  • Astronomer: Nhà thiên văn học
  • Scientist: Nhà khoa học
  • Biologist: nhà sinh học
  • Botanist: nhà thực vật học
  • Chemist: nhà hóa học
  • Lab technician (Laboratory Technician): nhân viên phòng thí nghiệm
  • Meteorologist: nhà khí tượng học
  • Physicist: nhà vật lý
  • Researcher: nhà phân tích

Lĩnh vực Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn

 

  • Bartender: Người pha rượu
  • Barista: Người pha chế cà phê
  • Cook: đầu bếp
  • Chef: đầu bếp trưởng
  • Hotel manager: điều hành khách sạn
  • Hotel porter: nhân viên khuân đồ tại khách sạn
  • Tour guide hoặc tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  • Waiter: bồi bàn nam
  • Waitress: bồi bàn nữ

Lĩnh vực Vận tải

 

  • Air traffic controller: kiểm soát viên không lưu
  • Bus driver: người tài xế buýt
  • Flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess): tiếp viên hàng không
  • Baggage handler: nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
  • Lorry driver: tài xế tải
  • Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng
  • Taxi driver: tài xế taxi
  • Train driver: người lái tàu
  • Pilot: phi công
  • Delivery person Nhân viên giao hàng
  • Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
  • Chauffeur: tài xế riêng

Lĩnh vực Bán lẻ

 

  • Antique dealer: người buôn đồ cổ
  • Art dealer: người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
  • Baker: thợ làm bánh
  • Barber: thợ cắt tóc
  • Butcher: người bán thịt
  • Cashier: thu ngân
  • Estate agent: nhân viên bất động sản
  • Fishmonger: người bán cá
  • Florist : người trồng hoa
  • Greengrocer: người bán rau quả
  • Hairdresser: thợ làm đầu
  • Store manager: người điều hành shop
  • Tailor: thợ may

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

 

  • Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
  • Database administrator: nhân viên điều hành cơ sở dữ liệu
  • Programmer: lập trình viên máy tính
  • Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  • Web designer: nhân viên thiết kế trang web
  • Web developer: nhân viên phát triển trang web

Lĩnh vực Kỹ thuật

  • Electrician: Thợ điện
  • Engineer: Kĩ sư
  • Mechanic: thợ sửa máy

Tổng kết

Hy vọng với bài viết TỔNG HỢP từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình giao tiếp. Chủ đề từ vựng về nghề nghiệp đã được chia ra theo từng nhóm nghề, qua đó mong rằng các bạn sẽ có thể dễ dàng tìm thấy ngành nghề mình mong muốn trong tiếng Anh.

Tác giả: Võ Ngân

Nguồn: tienganhmoingay.com

Leave a Reply

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *